Máy đo biến dạng tĩnh TDS-540
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: TML - Nhật
Mã hàng: TDS-540
Máy đo biến dạng tĩnh nhiều kênh dùng để đo:
- Đo biến dạng, ứng suất, chuyển vị, nghiêng, lún, lực, áp suất ...của các kết cấu công trình dưới tác động của tải trọng tĩnh
- Cầu, bao gồm cả cầu dây văng
- Kết cấu không gian, mái vòm lớn
- Các công trình trên biến ( nhà, dàn khoan ..vv)
- Mặt đường
- Các công trình trên biến ( nhà, dàn khoan ..vv)
- Tường vây, giếng chìm
- Sụt lở đất
- Đê, đập
- Hầm
- Các công trình ngầm
- Tòa nhà cao tầng
Máy đo biến dạng tĩnh TDS-540
Gồm có:
1/ Máy chính 30 kênh
Ứng dụng:
- Dùng để đo biến dạng, ứng suất, chuyển vị, nghiêng, lún, lực, áp suất ...của các kết cấu công trình dưới tác động của tải trọng tĩnh
- Cầu, bao gồm cả cầu dây văng
- Kết cấu không gian, mái vòm lớn
- Các công trình trên biến ( nhà, dàn khoan ..vv)
- Mặt đường
- Các công trình trên biến ( nhà, dàn khoan ..vv)
- Tường vây, giếng chìm
- Sụt lở đất
- Đê, đập
- Hầm
- Các công trình ngầm
- Tòa nhà cao tầng
Đặc tính kỹ thuật :
- Khả năng đo: 40 đơn vị khác nhau như biến dạng, chuyển vị (mm, mm); điện thế ( mV, V) ; lực ( Kgf, kN); áp suất (MPa ), ứng suất (N/mm2, Kg/cm2); nhiệt độ (độ C), ....
- Số kênh : 30 kênh (có khả năng mở rộng lên tới 1000 kênh )
- Số kênh lớn nhất có thể theo dõi : 10
- Hiển thị các số liệu đo dưới dạng thống kê hoặc đồ hoạ và đồ thị
- Cho phép kết nối với các đầu đo kiểu strain gauge với các chế độ 1/4 cầu, ( trở kháng 120/240/350W), 1/2 cầu hay cả cầu (với trở kháng 350W)
- Cho phép đo được điện áp DC
- Cho phép đo được nhiệt độ kiểu Thermocouple hay Pt RTD
- Đo biến dạng (chế đo đo bình thường)
+ Nguồn nuôi DC2V 24ms(50Hz)
+ Dải nhớ ±160000 x 10-6 strain
+ Dải đo nhỏ nhất : ±40000x10-6 strain , độ phân giải: 1x10-6 strain
+ Dải đo lớn nhất : ±640000x10-6 strain , độ phân giải: 16x10-6 strain
- Đo biến dạng (chế đo đo độ phân giải cao)
+ Nguồn nuôi DC5V 48ms (50Hz)
+ Dải nhớ ban đầu ±16000.0 x 10-6 strain
+ Dải đo nhỏ nhất : ±4000.0x10-6 strain , độ phân giải: 0.1x10-6 strain
+ Dải đo lớn nhất : ±64000.0x10-6 strain, độ phân giải: 16x10-6 strain
- Đo điện áp 1 chiều
+ Dải nhớ ban đầu : V 1/1: ±160.000mV; V 1/100: ±16.0000V
+ Dải đo : V1/1 ±40.000mV đến ±640.000mV ( Độ phân giải : 0.001mV đến 0.016mV)
+ Dải đo : V1/100 ±4.000mV đến ±64.000mV ( Độ phân giải : 0.0001mV đến 0.0016mV)
- Đo nhiệt độ theo tiêu chuẩn JIS C1602-1995
+ Tương thích với các cặp nhiệt loại T,K,J,B,S,R,E,N
+ Hoạt động theo số hóa tuyến tính
- Đo nhiệt độ theo JIS C1604-1997
+ Tương thích với nhiệt điện trở loại 3-dây(Pt3W) (Pt3W chỉ được dùng cho hộp chuyển mạch có sẵn)
+ Hoạt động theo số hóa tuyến tính
- Các chế độ đo : CÂN BẰNG CẦU, ĐO TƯƠNG ĐỐI, ĐO TUYỆT ĐỐI
+ Tốc độ quét : 0.04s/điểm
+ Phương pháp chuyển mạch
+ Quét vô hạn trong chế độ FREE RUN
+ Theo dõi 10 kênh (max) cũng 1 lúc
- Cài đặt các kênh
+ Có khả năng cài đặt riêng rẽ cho từng kênh
+ Hệ số : ±(0.0001 ~ 99999)
+ Đơn vị đo : µε, mV, N, độ C, mm, etc. 40 đơn vị đo
+ Số thập phân : Có khả năng đặt từ 0~5 số
- Trở kháng của các loại đầu đo kết nối
+ 1/4 cầu, 3 dây : 120/240/350Ω
+ 1/2 cầu và cả cầu
+ Cả cầu : 350Ω kể cả chế độ đo phân giải cao
+ 1-gauge 4-wire 120/240/350Ω
+ Điện áp 1 chiều V 1/1 [640mV] V 1/100 [64V]
+ Nhiệt độ T,K,J,B,S.R,E,N, Pt100 3W, Pt100 4W
- Thời gian lấy mẫu
+ Tự động đo theo thời gian lấy mẫu đặt trước hoặc thời gian thực
+ Đặt Năm/Tháng/Ngày/Giờ/Phút/Giây
+ Độ chính xác : ± 1s/ngày(23 độ C±5 độ)
+ Khoảng thời gian lấy mẫu : Giờ/Phút/Giây. Có thể đặt cho mỗi bước 99 giờ, 59 phút và 59 giây
+ Khởi động thời gian thực : Có thể đặt theo ngày/giờ/phút/giây cho mỗi bước
- Bộ nhớ số liệu :
+ Bộ nhớ trong : 512MB
+ Bộ nhớ ngoài : Cạc nhớ SD: 512MB (mua riêng); USB : 2 - 16GB (mua riêng)
+ Giao diện : LAN, USB, RS-232C
- Hiển thị
+ Trên màn hình mầu cảm ứng ( touch panel) TFT LCD
+ Độ phân giải : 320 x 240 dots
- Máy in
+ Cài đặt sẵn máy in nhiệt, 24 digits/line
+ Tốc độ in : 0.05 sec./line (200mm/s)
+ Giấy in loại P-80 (80mm wide, 25m/roll, 7200 lines/roll)
- Các thông số chung
+ Nhiệt độ môi trường : 0 ~ +50 độ C, độ ẩm dưới 85%
+ Nguồn điện cung cấp cho phép: AC85 ~ 265 V 50/60Hz
+ Kích thước: 320 x 130 x 440 mm
+ Khối lượng: 8 kg. (với 10 kênh lắp đặt sẵn)
2/ Phần mềm chuyên dụng đo tĩnh
Các tính năng chính :
- Tự chuẩn đoán
- Các chức năng cài đặt: ( Tên, Số kênh/chức năng, Đơn vị, Định dạng, Chế độ đo, Giá trị offset, Loại đầu đo, Số liệu thêm, Cảnh báo )
- Đọc được các số liệu được ghi bởi máy đo biến dạng tĩnh
- Hiển thị có số liệu đo dưới dạng bảng hay đồ thì
- Các loại đồ thị bao gồm : đường, phân tán, quá trình, X-Y,Y-T, cột đứng, cột ngang ..vv
- Lưu nhớ số liệu đo
- Các số liệu đo được lưu vào cùng 1 bảng cài đặt như là các điều kiện đo.
- Tự động lưu sau mỗi lần đo
- Chuyển đổi định dạng : Các số liệu đo được lưu dưới dạng text file hay CSV file
- Lưu số liệu theo mẫu Tự do hay theo đồ thị
3/ Các đầu đo
- Đầu đo biến dạng kiểu lá điện trở (dùng 1 lần)
- Lá điện trở dùng cho bê tông ( Kích thước : 60 x 1mm, Trở kháng: 120W )
- Lá điện trở dùng cho sắt, thép ( Kích thước: 5 x 1.5mm, Trở kháng: 120W )
- Đầu đo chuyển vị 50mm kèm 10m cáp
- Dải đo : 50mm
- Tín hiệu ra (RO): 5mV/V ( 125000 x 10-6 strain )
- Độ nhạy : 500 x 10-6 strain/mm
- Độ tuyến không tính : 1% RO
- Trở kháng: 350W
- Kèm theo 10m cáp
Sản phẩm liên quan
Máy nén nở hông YYW-2
Liên hệ
Thí nghiệm trương nở đất WZ-2
Liên hệ
Súng bật nẩy bê tông Matest C380
Liên hệ
Máy siêu âm bê tông Matest C369N
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Máy đo biến dạng động TMR-200
Liên hệ